100 Từ Vựng Finance: Những thuật ngữ Tiếng Anh cần biết cho ngành Tài Chính

ProTalk English
Be fluent. Be confident. Be brilliant.
  • 08:00 - 21:30
  • 070 666 5357
100 Từ Vựng Finance: Những thuật ngữ Tiếng Anh cần biết cho ngành Tài Chính
Ngày đăng: 16/08/2024 06:26 PM

Tài chính là một lĩnh vực phức tạp và quan trọng, yêu cầu sự hiểu biết sâu rộng về các thuật ngữ và khái niệm chuyên ngành. Tiếng Anh là ngôn ngữ chính trong các giao dịch tài chính quốc tế, báo cáo tài chính, và nghiên cứu thị trường. Nắm vững từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính sẽ giúp bạn tự tin hơn trong công việc và mở ra nhiều cơ hội thăng tiến trong sự nghiệp.

Dưới đây ProTalk cung cấp 100 từ vựng tiếng Anh phổ biến nhất trong lĩnh vực tài chính, giúp bạn trang bị kiến thức cần thiết để phát triển sự nghiệp trong ngành này.


 

DANH TỪ TIẾNG ANH PHỔ BIẾN TRONG LĨNH VỰC TÀI CHÍNH 

  1. Account (/əˈkaʊnt/) - Tài khoản
  2. Asset (/ˈæsɛt/) - Tài sản
  3. Audit (/ˈɔːdɪt/) - Kiểm toán
  4. Balance sheet (/ˈbæləns ʃiːt/) - Bảng cân đối kế toán
  5. Bankruptcy (/ˈbæŋkrʌptsi/) - Phá sản
  6. Bond (/bɒnd/) - Trái phiếu
  7. Capital (/ˈkæpɪtl/) - Vốn
  8. Cash flow (/kæʃ floʊ/) - Dòng tiền
  9. Collateral (/kəˈlætərəl/) - Tài sản thế chấp
  10. Credit (/ˈkrɛdɪt/) - Tín dụng
  11. Debt (/dɛt/) - Nợ
  12. Dividend (/ˈdɪvɪˌdɛnd/) - Cổ tức
  13. Equity (/ˈɛkwɪti/) - Vốn chủ sở hữu
  14. Expense (/ɪkˈspɛns/) - Chi phí
  15. Financial statement (/faɪˈnænʃəl ˈsteɪtmənt/) - Báo cáo tài chính
  16. Fund (/fʌnd/) - Quỹ
  17. Income (/ˈɪnkʌm/) - Thu nhập
  18. Interest rate (/ˈɪntrɪst reɪt/) - Lãi suất
  19. Investment (/ɪnˈvɛstmənt/) - Đầu tư
  20. Liability (/ˌlaɪəˈbɪlɪti/) - Nợ phải trả
  21. Loan (/loʊn/) - Khoản vay
  22. Margin (/ˈmɑːrdʒɪn/) - Lợi nhuận biên
  23. Mortgage (/ˈmɔːrgɪdʒ/) - Thế chấp
  24. Portfolio (/pɔːrtˈfoʊlioʊ/) - Danh mục đầu tư
  25. Profit (/ˈprɒfɪt/) - Lợi nhuận
  26. Revenue (/ˈrɛvəˌnjuː/) - Doanh thu
  27. Risk (/rɪsk/) - Rủi ro
  28. Share (/ʃɛər/) - Cổ phần
  29. Stock (/stɒk/) - Cổ phiếu
  30. Tax (/tæks/) - Thuế

 

ĐỘNG TỪ TIẾNG ANH PHỔ BIẾN TRONG LĨNH VỰC TÀI CHÍNH 

  1. Accumulate (/əˈkjuːmjʊleɪt/) - Tích lũy
  2. Allocate (/ˈæləkeɪt/) - Phân bổ
  3. Amortize (/ˈæmɔːrtaɪz/) - Khấu hao
  4. Analyze (/ˈænəlaɪz/) - Phân tích
  5. Audit (/ˈɔːdɪt/) - Kiểm toán
  6. Borrow (/ˈbɔːroʊ/) - Vay
  7. Calculate (/ˈkælkjʊleɪt/) - Tính toán
  8. Consolidate (/kənˈsɒlɪdeɪt/) - Hợp nhất
  9. Diversify (/daɪˈvɜːrsɪfaɪ/) - Đa dạng hóa
  10. Earn (/ɜːrn/) - Kiếm được
  11. Forecast (/ˈfɔːrkæst/) - Dự báo
  12. Invest (/ɪnˈvɛst/) - Đầu tư
  13. Lend (/lɛnd/) - Cho vay
  14. Manage (/ˈmænɪdʒ/) - Quản lý
  15. Monitor (/ˈmɒnɪtər/) - Giám sát
  16. Negotiate (/nɪˈɡoʊʃieɪt/) - Đàm phán
  17. Optimize (/ˈɒptɪmaɪz/) - Tối ưu hóa
  18. Pay (/peɪ/) - Thanh toán
  19. Predict (/prɪˈdɪkt/) - Dự đoán
  20. Reconcile (/ˈrɛkənsaɪl/) - Đối chiếu
  21. Refinance (/riːˈfaɪnæns/) - Tái tài trợ
  22. Repay (/rɪˈpeɪ/) - Trả lại
  23. Save (/seɪv/) - Tiết kiệm
  24. Secure (/sɪˈkjʊər/) - Bảo đảm
  25. Speculate (/ˈspɛkjʊleɪt/) - Đầu cơ
  26. Subsidize (/ˈsʌbsɪdaɪz/) - Trợ cấp
  27. Trade (/treɪd/) - Giao dịch
  28. Transfer (/ˈtrænsfɜːr/) - Chuyển khoản
  29. Underwrite (/ˈʌndəˌraɪt/) - Bảo lãnh
  30. Withdraw (/wɪðˈdrɔː/) - Rút tiền

 

TÍNH TỪ TIẾNG ANH PHỔ BIẾN TRONG LĨNH VỰC TÀI CHÍNH 

  1. Affordable (/əˈfɔːrdəbl/) - Phải chăng
  2. Bankable (/ˈbæŋkəbl/) - Có thể ngân hàng hóa
  3. Bearish (/ˈbɛrɪʃ/) - Thị trường giảm giá
  4. Bullish (/ˈbʊlɪʃ/) - Thị trường tăng giá
  5. Diversified (/daɪˈvɜːrsɪfaɪd/) - Đa dạng hóa
  6. Economic (/ˌiːkəˈnɒmɪk/) - Kinh tế
  7. Equitable (/ˈɛkwɪtəbl/) - Công bằng
  8. Feasible (/ˈfiːzəbl/) - Khả thi
  9. Fixed (/fɪkst/) - Cố định
  10. Flexible (/ˈflɛksəbl/) - Linh hoạt
  11. Inflationary (/ɪnˈfleɪʃənəri/) - Gây ra lạm phát
  12. Insolvent (/ɪnˈsɒlvənt/) - Mất khả năng thanh toán
  13. Liquid (/ˈlɪkwɪd/) - Dễ dàng thanh toán
  14. Lucrative (/ˈluːkrətɪv/) - Sinh lợi
  15. Marginal (/ˈmɑːrdʒɪnəl/) - Biên
  16. Monetary (/ˈmɒnɪtri/) - Thuộc về tiền tệ
  17. Operational (/ˌɒpəˈreɪʃənl/) - Vận hành
  18. Overvalued (/ˌoʊvərˈvæljuːd/) - Định giá cao
  19. Profitable (/ˈprɒfɪtəbl/) - Có lợi nhuận
  20. Risky (/ˈrɪski/) - Rủi ro
  21. Solvent (/ˈsɒlvənt/) - Có khả năng thanh toán
  22. Speculative (/ˈspɛkjʊlətɪv/) - Đầu cơ
  23. Stable (/ˈsteɪbl/) - Ổn định
  24. Substantial (/səbˈstænʃəl/) - Đáng kể
  25. Taxable (/ˈtæksəbl/) - Chịu thuế
  26. Undervalued (/ˌʌndərˈvæljuːd/) - Định giá thấp
  27. Unsecured (/ˌʌnsɪˈkjʊrd/) - Không bảo đảm
  28. Viable (/ˈvaɪəbl/) - Khả thi
  29. Volatile (/ˈvɒlətɪl/) - Biến động
  30. Wealthy (/ˈwɛlθi/) - Giàu có

 

CỤM TỪ TIẾNG ANH PHỔ BIẾN TRONG LĨNH VỰC TÀI CHÍNH 

  1. Financial planning - Kế hoạch tài chính
  2. Risk management - Quản lý rủi ro
  3. Capital market - Thị trường vốn
  4. Investment portfolio - Danh mục đầu tư
  5. Cash flow management - Quản lý dòng tiền
  6. Credit risk - Rủi ro tín dụng
  7. Debt financing - Tài trợ nợ
  8. Equity financing - Tài trợ vốn cổ phần
  9. Profit and loss statement - Báo cáo lãi lỗ
  10. Return on investment (ROI) - Tỷ suất lợi nhuận

 


Hướng Dẫn Học Viên Sử Dụng Từ Điển Cambridge Để Kiểm Tra Phát Âm

  1. Truy cập vào trang web Từ điển Cambridge

  2. Tìm kiếm từ cần kiểm tra phát âm

    • Trong thanh tìm kiếm ở đầu trang, nhập từ vựng bạn muốn kiểm tra phát âm. Ví dụ, nếu bạn muốn kiểm tra phát âm của từ "algorithm", hãy gõ "algorithm" vào thanh tìm kiếm và nhấn Enter.
  3. Xem kết quả tra cứu

    • Trang web sẽ hiển thị định nghĩa của từ bạn đã nhập. Bạn sẽ thấy các thông tin như nghĩa của từ, từ loại (danh từ, động từ, v.v.), và các ví dụ sử dụng từ trong câu.
  4. Kiểm tra phát âm

    • Để nghe cách phát âm của từ, hãy tìm biểu tượng hình chiếc loa (🔊) bên cạnh từ đó. Thông thường, sẽ có hai biểu tượng loa: một cho phát âm theo giọng Anh-Anh (British English) và một cho giọng Anh-Mỹ (American English).
  5. Nhấn vào biểu tượng loa

    • Nhấn vào biểu tượng loa để nghe cách phát âm chính xác của từ. Bạn có thể nghe lại nhiều lần để luyện tập theo.
  6. Luyện tập phát âm theo

    • Sau khi nghe, hãy thử lặp lại phát âm theo giọng đọc bạn vừa nghe. Điều này giúp bạn cải thiện khả năng phát âm của mình theo chuẩn tiếng Anh.

Việc nắm vững 100 từ vựng chuyên ngành Tài chính Ngân hàng là bước khởi đầu quan trọng giúp bạn hiểu sâu hơn về các khái niệm và công nghệ trong lĩnh vực này. Tuy nhiên, để thực sự áp dụng hiệu quả những kiến thức này, bạn cần có môi trường thực hành thực tế. Tại ProTalk English, chúng tôi không chỉ giúp bạn học từ vựng mà còn cung cấp các lớp giao tiếp thực chiến, nơi bạn có thể thực hành giao tiếp, thảo luận và làm việc nhóm trong các dự án mô phỏng công việc thực tế. Tham gia ngay các khóa học củaProTalk để biến những từ vựng khô khan thành kỹ năng thực tế, giúp bạn tự tin hơn trong sự nghiệp!

Thông tin liên hệ:

  • Địa chỉ: ProTalk English, 814A Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: (028) 6686 8357